Máy đo huyết áp bắp tay AND UA-611 Hoàn toàn tự động, dễ dàng sử dụng với 1 nút nhất, cảnh báo nhịp tim bất thường ( IHB ), cột phân loại chỉ số HA theo chuẩn WHO, bộ nhớ 30 và chức năng lấy trung bình.
Tính năng nổi bật:
Hoàn toàn tự động, dễ dàng sử dụng với 1 nút nhất.
Cảnh báo nhịp tim bất thường ( IHB ).
Cột phân loại chỉ số HA theo chuẩn WHO.
Bộ nhớ 30 và chức năng lấy trung bình.
Nhà sản xuất và xuất khẩu: A&D - Nhật Bản (Made in Japan)
Thông số kỹ thuật:
Phương pháp đo: Đo dao động
Giới hạn đo:
– Áp suất: 0 tới 299 mm Hg
– Huyết áp tâm thu: 60 tới 279 mm Hg
– Huyết áp tâm trương: 40 tới 200 mm Hg
– Nhịp tim: 40 tới 180 nhịp/phút
Độ chính xác:
– Huyết áp: ±3 mm Hg hoặc 2%
– Nhịp tim: ±5%
Tự động bơm và xả khí
Nguồn điện: 4 pin 1,5 v (loại R6P, LR6 hoặc AA)
Số lần đo:
– Tương đương 700 lần với pin LR6 (Alkaline)*
– Tương đương 200 lần với pin R6P (Manganese)*
(* Với áp suất bơm trung bình là 180 mmHg và ở nhiệt độ môi trường là 23 độ C.)
Chứng nhận thử nghiệm lâm sàn: Theo ANSI/AAMI SP-10 1992
EMC: IEC 60601-1-2: 2007
Bộ nhớ: lưu 30 lần đo cuối.
Điều kiện vận hành: 10 đến 40 độ C / 15 đến 85% RH / 800 đến 1060 hPa.
Điều kiện bảo quản: -20 đến 60 độ C / 10 đến 95% RH
Kích thước: Tương đương 96 (rộng) x 68 (cao) x 130 (dài)
Trọng lượng: Tương đương 240 g (không bao gồm pin)
Tuổi thọ:
– Máy chính: 5 năm (sử dụng 6 lần/ ngày)
– Vòng bít: 2 năm (sử dụng 6 lần/ ngày)
Phụ kiện đi kèm:Vòng bít, Máy chính, 4 pin AA, Hướng dẫn sử dụng
CỬA HÀNG DỤNG CỤ Y KHOA, VẬT LÝ TRỊ LIỆU THÀNH PHÁT
Địa chỉ: 1A Lý Thường Kiệt, F7, Tân Bình, TP.Hồ Chí Minh
Điện thoại: 028. 3869.1305 hoặc 0939.206.300
Máy đo huyết áp bắp tay AND UA-611 Hoàn toàn tự động, dễ dàng sử dụng với 1 nút nhất, cảnh báo nhịp tim bất thường ( IHB ), cột phân loại chỉ số HA theo chuẩn WHO, bộ nhớ 30 và chức năng lấy trung bình.
Tính năng nổi bật:
Hoàn toàn tự động, dễ dàng sử dụng với 1 nút nhất.
Cảnh báo nhịp tim bất thường ( IHB ).
Cột phân loại chỉ số HA theo chuẩn WHO.
Bộ nhớ 30 và chức năng lấy trung bình.
Nhà sản xuất và xuất khẩu: A&D - Nhật Bản (Made in Japan)
Thông số kỹ thuật:
Phương pháp đo: Đo dao động
Giới hạn đo:
– Áp suất: 0 tới 299 mm Hg
– Huyết áp tâm thu: 60 tới 279 mm Hg
– Huyết áp tâm trương: 40 tới 200 mm Hg
– Nhịp tim: 40 tới 180 nhịp/phút
Độ chính xác:
– Huyết áp: ±3 mm Hg hoặc 2%
– Nhịp tim: ±5%
Tự động bơm và xả khí
Nguồn điện: 4 pin 1,5 v (loại R6P, LR6 hoặc AA)
Số lần đo:
– Tương đương 700 lần với pin LR6 (Alkaline)*
– Tương đương 200 lần với pin R6P (Manganese)*
(* Với áp suất bơm trung bình là 180 mmHg và ở nhiệt độ môi trường là 23 độ C.)
Chứng nhận thử nghiệm lâm sàn: Theo ANSI/AAMI SP-10 1992
EMC: IEC 60601-1-2: 2007
Bộ nhớ: lưu 30 lần đo cuối.
Điều kiện vận hành: 10 đến 40 độ C / 15 đến 85% RH / 800 đến 1060 hPa.
Điều kiện bảo quản: -20 đến 60 độ C / 10 đến 95% RH
Kích thước: Tương đương 96 (rộng) x 68 (cao) x 130 (dài)
Trọng lượng: Tương đương 240 g (không bao gồm pin)
Tuổi thọ:
– Máy chính: 5 năm (sử dụng 6 lần/ ngày)
– Vòng bít: 2 năm (sử dụng 6 lần/ ngày)
Phụ kiện đi kèm:Vòng bít, Máy chính, 4 pin AA, Hướng dẫn sử dụng
CỬA HÀNG DỤNG CỤ Y KHOA, VẬT LÝ TRỊ LIỆU THÀNH PHÁT
Địa chỉ: 1A Lý Thường Kiệt, F7, Tân Bình, TP.Hồ Chí Minh
Điện thoại: 028. 3869.1305 hoặc 0939.206.300
Bình luận